Công nghệ đo | Sử dụng công nghệ tiên tiến PIEZO
|
Dãy đo | Lựa chọn từ -1 .. + 1000 bar Gage/Absolute/Sealed Gage (Bảo vệ quá áp: 1.5 x thang đo)
|
Sai số & độ ổn định | 0.5% thang đo, < 0.3% thang đo/năm
|
Đầu đo áp & Lưu chất đo | 304SS/316SS, bất kỳ chất khí hay chất lỏng nào tương thích với chất liệu tiếp xúc 304SS/316SS
|
Nhiệt độ quá trình | -40 .. + 105 oC
|
Đầu kết nối quá trình | 1/2” NPT-đầu đực tiêu chuẩn, hoặc theo khảo sát nhà máy.
|
Công nghệ truyền thông | LTE Cat M1 / NB1 với các băng tần B1, B2, B3, B4, B5, B8, B9, B10, B12, B13, B17, B18, B19, B20, B25, B26, B27, B28, B66
|
| Rớt xuống GPRS/GSM 4 băng tần 850, 900, 1800, 1900
|
Ăngten | Ăngten ngoài loại N-male
|
Pin | 01 x D Loại LiSOCl2, thời gian làm việc lên đến 10 năm (tùy thuộc vào cấu hình). Pin khách hàng tự cấp.
|
Chứng nhận phòng nổ | FTZU 03 ATEX 0207U và IECEx DEK 15.0048X
|
Nhãn | ATEX II2G Ex db IIC Gb T4 và ATEX II2D Ex tb IIIC Db T100/T85°C Db
|
Tương thích | ATEX 2014/34/EU
|
Tiêu chuẩn | IEC-EN60079-0 IEC-EN60079-1 IEC-EN60079-31
|
Sử dụng cho khu vực | Zone 1 - 21 (gas) và Zone 2 - 22 (dust)
|
Nhiệt độ môi trường làm việc | -40oC..+85oC (dùng pin SAFT LS33600 )
|
Hộp | Hợp kim Nhôm, sơn tĩnh điện, IP67, lắp trên tường
|
Kích thước sản phẩm | W123 x D106 x H406 mm (bao gồm antenna)
|
Trọng lượng tịnh | < 2.5 kgs
|
Kích thước đóng gói | W150 x D150 x H250 mm
|
Khối lượng tổng | < 2.6 kgs |