MÃ HÀNG | MÔ TẢ
|
LEET-M-01-001-SS-PE-FL | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng 316L SS, dây cáp PE, không có đầu nối, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-SS-PU-FL | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng 316L SS, dây cáp PU, không có đầu nối, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-TL-PE-FL | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng Tantalum, dây cáp PE, không có đầu nối, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-TL-PU-FL | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng Tantalum, dây cáp PU, không có đầu nối, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-SS-PE-M12 | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng 316L SS, dây cáp PE, đầu kết nối điện M12-F, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-SS-PU-M12 | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng 316L SS, dây cáp PU, đầu kết nối điện M12-F, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001-¬TL-PE-M12 | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng Tantalum, dây cáp PE, đầu kết nối điện M12-F, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-01-001- TL-PU-M12 | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, màng Tantalum, dây cáp PU, đầu kết nối điện M12-F, dãy đo 1mH20
|
LEET-M-02-020-SS-PU-FL | Cảm biến mức nhúng chìm LEET-M, sai số 0.2% FS, màng 316L SS, dây cáp PU, không có đầu nối, dãy đo 20 mH20
|
Ghi chú | Thay mã 001 bằng các mã cho các dãy đo tương ứng như bên dưới
|
| 005 - 5 mH20
|
| 010 - 10 mH20
|
| 020 - 20 mH20
|
| 050 - 50 mH20
|
| 100 - 100 mH20
|
| 200 - 200 mH20
|
| Xin chú ý đến môi trường và điều kiện làm việc của các bộ phận tiếp xúc phải phù hợp với vật liệu cấu tạo của cảm biến (vỏ bọc, màng, cáp kết nối)
|
| Với chất lỏng không phải là nước, tín hiệu xuất ra phải được điều chỉnh phù hợp với tỷ trọng cụ thể của chất lỏng đó
|
| Hai loại cáp đều là tùy chọn, polyurethane (PU) và polyethylene (PE). Tiêu chuẩn là polyethylene (PE). Cáp Polyurethane (PU) có tính linh hoạt và bền hơn
|
| Khi sản phẩm được dùng trong vùng có sấm chớp, chúng tôi đề xuất người dùng sử dụng thiết bị bảo vệ để bảo vệ sản phẩm và nối đất một cách chắc chắn. |