Dãy đo / Khả năng chịu đựng tối đa | 0-25% O2 / 30% O2
|
Sai số / Độ phân giải | +/- 0.25% O2 / 0.01
|
Độ trôi theo thời gian | < 5% giá trị đọc trên năm
|
Các loại khí gây ảnh hưởng cho phiên bản O2-01 | CO2, không nên dùng cho nơi có CO2 > 25% (1% CO2 sẽ làm tăng thêm 0.3% O2)
|
Các loại khí gây ảnh hưởng cho phiên bản O2-02 | Hầu như không bị ảnh hưởng bởi các loại khí CO2, CO, H2S, NO, H2. Chỉ bị ảnh hưởng bởi NO2 (1% NO2 sẽ làm tăng 0.6% O2)
|
Áp suất làm việc | 1013hPa ± 20%
|
Nhiệt độ làm việc | -10 .. + 50 oC cho O2-02 và -30 .. + 50 oC cho O2-01
|
Nhiệt độ bảo quản | 0 - 20 oC
|
Độ ẩm làm việc | 0-99%RH không ngưng tụ, cho O2-02 và 5-95% không ngưng tụ, cho O2-01
|
Thời gian đáp ứng | ≤15s (Hỗn hợp khí phải luân chuyển với tốc độ ít nhất 200~300ml/phút)
|
Tuổi thọ cảm biến ở 20 ̊C trong không khí sạch | khoảng 3 năm cho O2-02 và 2 năm cho -O2-01
|
Khoảng cách truyền,LOS | 400m (độ cao anten tối thiểu 2m)
|
Loại Anten / Tần số | Anten trong / 433 MHz Công nghệ Sub-GHz của Texas Instrument, Mỹ
|
Pin | 01 x AA 1.5VDC, thời gian hoạt động lên đến 10 năm (tùy theo cấu hình)
|
Chứng nhận | CE/EMC
|
Chứng nhận hợp quy Việt Nam | QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 96:2015/BTTTT (DAVITEQ B00122019)
|
Nhiệt độ làm việc bo mạch điện tử | -40oC..+60oC (đã lắp pin AA L91 Energizer)
|
Vỏ | nhựa Poly-carbonate cao cấp, cấp bảo vệ IP67
|
Phương pháp lắp đặt | Pad chữ L inox 304 , bằng vít hoặc keo 2 mặt 3M (đi kèm)
|
KT và KL Sản phẩm / Bao bì | 160x30x30mm, < 50g (không có pin) / 190x50x50mm, < 90g |